
Tiếp nối sản phẩm Teraco 100, nhà sản xuất đã tiếp tục cải tiến và cho ra những dòng xe trên công nghệ tiên tiến nhất, đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của khách hàng. Tera 240S thùng lửng tiêu chuẩn linh hoạt trên mọi cung đường, Tera 240L phiên bản thùng dài ưu việt hiệu suất mạnh mẽ.
Sản phẩm được đặc biệt trang bị động cơ Isuzu tiêu chuẩn Euro4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, bền bỉ và thân thiện với môi trường. Hơn thế nữa là thiết kế cabin hiện đại, rộng rãi, trang bị tiện nghi vượt trội cùng kích thước thùng thiết kế tối ưu cho nhu cầu chuyên chở hàng hóa đa dạng của khách hàng.
CÁCH VẬN HÀNH XE TERA 240S THÙNG LỬNG
Xe tải Tera 240S được nhà máy trang bị khối động cơ isuzu đạt tiêu chuẩn khí thải EURO4 với nhiều ưu điểm vượt trội, điều này giúp cho xe vận hành trơn tru ổn định, không hay hỏng vặt, cùng với đó là hiệu suất cao, hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành.
Khung gầm chassis xe có kết cấu hình thang, tối ưu các liên kết giúp xe liền một khối vượt qua được nhiều kiểm tra thử nghiệm về lực xoắn, lực uốn giúp xe luôn an toàn trong điều kiện đường xấu.
Khung xe là loại ngắn, chiều dài thùng xe chỉ 3,7m, trục cơ sở ngắn giúp xe có bán kính quay vòng nhỏ, thuận tiện cho việc di chuyển trên nhũng đoạn đường nhỏ hẹp nhiều xe của thành phố hay nông thôn.
NỘI THẤT TERA TERA 240S THÙNG LỬNG
Tiện nghi cao cấp được trang bị trên xe tải Daehan 240s bao gồm:
– Tay lái trợ lực giúp điều hướng dễ dàng ngay cả khi xe đang chạy hay đứng yên. Vô lăng gật gù phù hợp với tư thế lái của tất cả tài xế.
– Tera 240S được Daehan trang bị máy lạnh theo xe, một điều rất cần thiết khi tài xế phải làm việc trong điều kiện thời tiết rất khó chịu của miền nhiệt đới như Việt Nam
– Cabin xe rộng nhất so với các loại xe cùng phân khúc, dư chỗ cho 3 người ngồi thoải mái. góc lồi phía sau giúp tài xe ngã ghế rất thuận tiện, góc ngã lớn
– Hệ thống kính chỉnh điện với khóa cửa trung tâm điều khiển từ xa, bảng đồng hồ điện tử với đầy đủ thông số giúp chủ xe quản lý tốt tình trạng xe.
NGOẠI THẤT XE TẢI TERA 240S THÙNG LỬNG
– Một thiết kế tinh xảo và hoàn thiện nhất từ trước đến nay hiện diện trên xe tải 2.5 tấn Tera 240S như quý vị nhìn thấy, đây thực sự là dòng xe tải 2.5 tấn phải mua nếu quý khách có nhu cầu sắm chiến mã phục vụ công việc.
– Về tổng thể xe có thiết kế hài hòa, màu sắc trang nhã, Động cơ mạnh mẽ, trang bị tối ưu.
– Đèn pha 2 tầng siêu sáng, vị trí đèn cao, an toàn hơn cho người lái.
– Mặt nạ trước 3 tầng mạ crom sáng bóng, tạo điểm nhấn giúp xe trông mạnh mẽ như một chiến binh khai phá thực thụ.
– Daehan Tera 240S được trang bị tối ưu với gương hậu loại lớn vốn chỉ được lắp trên các loại xe tải hạng nặng, 1 gương phẳng, 1 gương lồi giúp tài xe nhìn rõ, bao quát phía sau xe.
– Gương chiếu hông xe và gương chiếu đầu xe là một điểm cộng nữa trên xe tải Tera 240S. Nó giúp tài xế luôn chủ động khi di chuyển trên đường thành phố chật hẹp hay trên xa lộ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số loại | Teraco Tera 240S 2018 |
Số chỗ ngồi | 03 người |
Thông số về kích thước (mm) | |
Chiều dài tổng thể Dài x Rộng x Cao | 5,940 x 1,825 x 2,290 |
Chiều dài cơ sở | 3,350 |
Vệt bánh xe trước | 1,486 |
Vệt bánh xe sau | 1,400 |
Khoảng sáng gầm xe | 200 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 7 |
Thông số về trọng lượng xe tải Tera 240S (kg) | |
Trọng lượng xe Cabin chassis | 1,950 |
Động cơ xe tải Tera 240S | |
Kiểu động cơ | Isuzu |
Dung tích xy-lanh | 2,771 |
Loại động cơ | JE493ZLQ4(TCI) |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV |
Đường kính & hành trình pít-tông | 93 x 102 |
Tỷ số sức nén | 17.2:1 |
Công suất cực đại ps/rpm | 78/3.400 |
Mô-men xoắn cực đại kg.m/rpm | 257/2.000 |
Hệ thống nhiên liệu | Bơm phun |
Dung lượng thùng nhiên liệu (lít) | 70 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 97,7 |
Cabin chassis – Hộp số | |
Loại hộp số | 5MTI260J |
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến 1 số lùi |
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.857 |
Hệ thống treo trước | Phụ thuộc, nhíp 8 lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp 8 lá, giảm chấn thủy lực |
Loại phanh trước | Tang Trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Loại phanh sau | Tang Trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Loại vô-lăng | Trợ lực thủy lực |
Lốp xe trước | 6.50-16 |
Lốp xe sau | 6.50-16 |
Lốp xe dự phòng | 1 |
Trang thiết bị xe tải nhẹ Tera 240S | |
Ngoại thất cản hông – sau | Có |
Đèn pha | Halogen |
Kính chắn gió | Có |
Cửa sổ | Kính cửa sổ chỉnh điện |
Khóa cửa | Điều khiển, Khóa trung tâm |
Chìa khóa | Chìa khóa điều khiển từ xa |
Ghế ngồi | Simili |
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
Đèn sương mù trước | Có |