
XE TẢI NHẸ TRƯỜNG GIANG KY5 CABIN ĐƠN, THÙNG KHUNG MUI
Xe tải nhẹ Trường Giang KY5 là dòng xe tải nhẹ mới nhất của nhà máy Đông Phong Trường Giang, ra đời sau những nghiên cứu về nhu cầu của người tiêu dùng. Với mức giá vô cùng hợp lý với khả năng thu hồi vốn nhanh hứa hẹn đây sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai có ý định đầu tư.
VỀ NGOẠI THẤT XE
Đèn xe Halogen chiếu sáng giúp lái xe an toàn vào đêm
Ngoại thất xe tải nhỏ Trường Giang KY5 thiết kế tinh xảo, chắc chắn tránh dập, móp, méo khi va chạm, được tráng bằng những lớp sơn cao cấp giúp xe được bền màu hơn theo thời gian. Với kích thước xe rộng 4.580 x 1.640 x 2.275 mm giúp người điều khiển thoải mái hơn, chứa được đa dạng hàng hóa.
VỀ NỘI THẤT XE
Cabin xe
Nội thất xe tải Trường Giang KY5 825kg khung mui được thiết kế với kiểu dáng sang trọng, đầy đủ tiện nghi, với 2 ghế ngồi, bọc da sang trọng, trang bị đầy đủ hệ thống giải trí: FM, MP3, CD, USB… giúp người lái có thể thư giãn sau những quãng đường dài, các nút bấm trên tapblo được bố trí hợp lý dễ sử dụng.
Khung gầm xe tải Trường Giang 825kg thùng 2m6 được hàn đúc chắc chắn, được phun sơn chống gỉ sét, cầu chủ động sau lớn kết hợp với hệ thống nhíp lá giảm sóc, khả năng vượt tải cao, cầu vận hành mạnh mẽ, ổn định, độ bền cơ học cao.
Với thiết kế tinh tế, nhỏ gọn dễ di chuyển, vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa với tải trọng lớn. Xe tải Trường Giang có tải trọng 825kg với kích thước thùng là 2.590 x 1.450 x 1.435 mm dài, được đúc chắc chắn giúp người dùng có thể vận chuyển hàng hóa an toàn.
ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG CHUYỂN ĐỘNG
Động cơ xe
Xe tải Trường Giang KY5 được trang bị khối động cơ DK12–10, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 1.240cc sản sinh công suất lớn nhất là 65 kW tại vòng tua máy 6.000 v/ph giúp xe vận hành bền bỉ, êm ái trên mọi cung đường. Xe được sản xuất theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 không gây hại cho môi trường.
Khung gầm xe
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE
MUI BẠT | TRUONGGIANG KY5 0.825TM08 |
Trọng lượng bản thân | 1.170 KG |
Cầu trước | 545 KG |
Cầu sau | 625 KG |
Tải trọng cho phép chở | 825 KG |
Số người cho phép chở | 2 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 2.125 KG |
Kích thước xe (D x R x C) | 4.580 x 1.640 x 2.275 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 2.600 x 1.460 x 1.310/1.485 mm |
Khoảng cách trục | 2.700 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1.370/1.300 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | DK12-10 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích | 1240 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 65 kW/ 6000 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau | 165R14 /165R14 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh sau /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |